Hợp kim vonfram 99,95% cho khối đối trọng máy bay

Mô tả ngắn gọn:

Quả cân sắt niken vonfram là vật liệu dày đặc và nặng được sử dụng để cân bằng hoặc ổn định các vật thể hoặc hệ thống khác nhau. Nó thường được làm từ sự kết hợp của vonfram, niken và sắt để đạt được trọng lượng và mật độ mong muốn. Những quả cân này thường được sử dụng trong máy móc công nghiệp, ứng dụng hàng không vũ trụ, linh kiện ô tô và các thiết bị khác yêu cầu cân bằng chính xác. Chúng được thiết kế để cung cấp một khối lượng cụ thể nhằm bù đắp sự phân bổ trọng lượng của vật thể mà chúng được gắn vào, đảm bảo độ ổn định và chức năng phù hợp.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Đối trọng máy bay bằng hợp kim sắt niken vonfram là đối trọng hiệu suất cao được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực hàng không, đặc biệt là trong các bộ phận quan trọng của cân bằng máy bay. Các thành phần chính của khối cân này bao gồm vonfram, niken và sắt, có đặc tính mật độ cao, độ bền cao và độ cứng cao nên được gọi một cách sống động là hợp kim "3H". Mật độ của nó thường nằm trong khoảng 16,5-19,0 ​​g/cm ^ 3, cao hơn gấp đôi mật độ của thép, khiến nó trở thành một nhân tố quan trọng trong lĩnh vực phân bổ trọng lượng.

Thông số sản phẩm

Kích thước Như bản vẽ của bạn
Nơi xuất xứ Lạc Dương, Hà Nam
Tên thương hiệu thảo luận nhóm
Ứng dụng Hàng không vũ trụ
Bề mặt đánh bóng
độ tinh khiết 99,95%
Vật liệu W Ni Fe
Tỉ trọng 16,5~19,0 g/cm3
độ bền kéo 700 ~ 1000Mpa
Phần hợp kim WNiFe (2)

Thành phần hóa học

 

Thành phần chính

W 95%

Thêm phần tử

3,0% Ni 2% Fe

Nội dung tạp chất<

Al

0,0015

Ca

0,0015

P

0,0005

Na

0,0150

Pb

0,0005

Mg

0,0010

Si

0,0020

N

0,0010

K

0,0020

Sn

0,0015

S

0,0050

Cr

0,0010

Thông số kỹ thuật chung

Lớp học

Tỉ trọng

g/cm3

độ cứng

(HRC)

Tỷ lệ giãn dài%

 

Độ bền kéo Mpa

W9BNi1Fe1 18,5-18,7 30-36 2-5 550-750
W97Ni2Fe1 18,4-18,6 30-35 8-14 550-750
W96Ni3Fe1 18.2-18.3 30-35 6-10 600-750
W95Ni3.5Fe1.5 17,9-18,1 28-35 8-13 600-750
W9SNi3Fe2 17,9-18,1 28-35 8-15 600-750
W93Ni5Fe2 17,5-17,6 26-30 15-25 700-980
W93Ni4.9Fe2.1 17,5-17,6 26-30 18-28 700-980
W93Ni4Fe3 17,5-17,6 26-30 15-25 700-980
W92.5Ni5Fe2.5 17,4-17,6 25-32 24-30 700-980
W92Ni5Fe3 17,3-17,5 25-32 18-24 700-980
W91Ni6Fe3 17.1-17.3 25-32 16-25 700-980
W90Ni6Fe4 16,8-17,0 24-32 20-33 700-980
W90Ni7Fe3 16.9-17.15 24-32 20-33 700-980
W85Ni10.5Fe4.5 15,8-16,0 20-28 20-33 700-980

Tại sao chọn chúng tôi

1. Nhà máy của chúng tôi được đặt tại thành phố Lạc Dương, tỉnh Hà Nam. Lạc Dương là khu vực sản xuất mỏ vonfram và molypden nên chúng tôi có lợi thế tuyệt đối về chất lượng và giá cả;

2. Công ty chúng tôi có nhân viên kỹ thuật với hơn 15 năm kinh nghiệm và chúng tôi cung cấp các giải pháp và đề xuất có mục tiêu cho nhu cầu của từng khách hàng.

3. Tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều trải qua quá trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi xuất khẩu.

4. Nếu bạn nhận được hàng bị lỗi, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để được hoàn lại tiền.

Phần hợp kim WNiFe (3)

Luồng sản xuất

1. chuẩn bị nguyên liệu

(Chúng ta cần chuẩn bị nguyên liệu thô như bột vonfram, bột niken và bột sắt)

2. Hỗn hợp

(Trộn bột vonfram, bột niken và bột sắt theo tỷ lệ định sẵn)

3. ép tạo hình

(Nhấn và tạo hình khối bột đã trộn thành hình dạng mong muốn)

4. thiêu kết

(Thiêu kết phôi ở nhiệt độ cao để tạo ra phản ứng ở trạng thái rắn giữa các hạt bột, tạo thành cấu trúc hợp kim dày đặc)

5. Xử lý tiếp theo

(Thực hiện các bước xử lý tiếp theo trên hợp kim thiêu kết, như đánh bóng, cắt, xử lý nhiệt, v.v.)

Ứng dụng

Mục tiêu Molypden thường được sử dụng trong ống tia X để chụp ảnh y tế, kiểm tra công nghiệp và nghiên cứu khoa học. Các ứng dụng cho mục tiêu molypden chủ yếu là tạo ra tia X năng lượng cao để chẩn đoán hình ảnh, chẳng hạn như chụp cắt lớp vi tính (CT) và chụp X quang.

Mục tiêu Molypden được ưa chuộng vì điểm nóng chảy cao, cho phép chúng chịu được nhiệt độ cao sinh ra trong quá trình tạo ra tia X. Chúng còn có tính dẫn nhiệt tốt, giúp tản nhiệt và kéo dài tuổi thọ của ống tia X.

Ngoài hình ảnh y tế, mục tiêu molypden còn được sử dụng để thử nghiệm không phá hủy trong các ứng dụng công nghiệp, chẳng hạn như kiểm tra mối hàn, đường ống và các bộ phận hàng không vũ trụ. Chúng cũng được sử dụng trong các cơ sở nghiên cứu sử dụng quang phổ huỳnh quang tia X (XRF) để phân tích vật liệu và nhận dạng nguyên tố.

Phần hợp kim WNiFe (5)

Chứng chỉ

水印1
水印2

Sơ đồ vận chuyển

31
32
Phần hợp kim WNiFe (6)
34

Câu hỏi thường gặp

Các loại đối trọng sắt niken vonfram là gì?

W90NiFe: Đây là hợp kim sắt niken vonfram có mật độ cao, khả năng hấp thụ bức xạ năng lượng cao và hệ số giãn nở nhiệt thấp. Nó được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như bảo vệ và hướng dẫn bức xạ, các thành phần trọng lượng công nghiệp, v.v.

W93NiFe: Cũng là hợp kim sắt niken vonfram có tính chất vật lý và hóa học tương tự, thích hợp cho lĩnh vực che chắn và bảo vệ bức xạ nhạy cảm với môi trường từ tính.

W95NiFe: Hợp kim này cũng có mật độ cao và khả năng hấp thụ các tia năng lượng cao mạnh mẽ, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ cứng cao hơn.

 

Tại sao vonfram được sử dụng trong đối trọng?

Vonfram được sử dụng trong các đối trọng vì nó là kim loại rất nặng và đậm đặc. Điều này có nghĩa là một lượng nhỏ vonfram có thể tạo ra trọng lượng lớn, khiến nó trở nên lý tưởng cho các đối trọng khi không gian bị hạn chế. Ngoài ra, vonfram có điểm nóng chảy cao và chống ăn mòn, khiến nó trở thành vật liệu có trọng lượng bền và lâu dài. Mật độ của nó cũng cho phép cân bằng trọng lượng chính xác hơn, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng như hàng không vũ trụ, ô tô và máy móc công nghiệp.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi