Bột molypden.

Mô tả ngắn gọn:

Bột molypden là một hạt molypden mịn, thường có ánh kim loại màu trắng bạc. Nó được xử lý từ vật liệu molypden có độ tinh khiết cao và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

Luyện kim bột: Bột molypden được sử dụng phổ biến trong sản xuất các sản phẩm luyện kim bột như cacbua xi măng, hợp kim nhiệt độ cao và thép đặc biệt.

Vật liệu phủ: Bột molypden được sử dụng làm vật liệu phủ bề mặt, mang lại khả năng chống mài mòn, ăn mòn và nhiệt độ cao.

Vật liệu điện tử: Bột Molypden được sử dụng để sản xuất các linh kiện như điện cực, điện trở và chất dẫn điện trong các thiết bị điện tử.

Chất xúc tác: Bột molypden được dùng làm chất mang cho chất xúc tác trong các phản ứng hóa học.

Công nghiệp luyện kim: Bột molypden được sử dụng làm phụ gia hợp kim để cải thiện độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn của hợp kim.

Bột molypden có độ tinh khiết cao, kích thước hạt đồng đều và khả năng chảy tốt nên được sử dụng rộng rãi trong tất cả các lĩnh vực trên.

 

 

 


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Bột molypden
Tên biệt dược: FMo-1 và FMo-2
Xuất hiện: Bột đồng nhất và màu xám.
Ứng dụng:
FMo-1 được sử dụng làm nguyên liệu thô để gia công tấm molypden kích thước lớn, bộ phận làm nóng bằng điện làm từ molypden silicide.
FMo-2 được sử dụng làm nguyên liệu thô để chế biến wafer molypden, lõi xuyên molypden.
Tính chất vật lý: FSSS: 2,5mm-6,0mm
Mật độ khối: 0,85g/cm3~1,5g/cm3
Đóng gói: Thùng thép nặng 100kg hoặc 50kg, mỗi thùng được lót bằng túi nhựa.

Kiểu FMo-1 FMo-2
Nội dung Mo(%) ≥ 99,90 99,50
Tạp chất(%)< Pb 0,0005 0,0005
Bi 0,0005 0,0005
Sn 0,0005 0,0005
Sb 0,0010 0,0010
Cd 0,0010 0,0010
Fe 0,0050 0,020
Al 0,0015 0,0050
Si 0,0020 0,0050
Mg 0,0020 0,0040
Ni 0,0030 0,0050
Cu 0,0010 0,0010
Ca 0,0015 0,0030
P 0,0010 0,0030
C 0,0050 0,010
N 0,015 0,020
O 0,150 0,250

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi